Từ điển tiếng Việt: thượng

Ý nghĩa


  • I. t. 1. Cao nhất: Gác thượng. 2. ở phía trên: Làng thượng; Xóm thượng. II.đg. 1. Nhảy lên, ngồi lên (thtục): Thằng bé thượng lên bàn. 2. Dâng lên đưa lên trên: Thượng sớ.
  • d. "Thượng thư" nói tắt: Cụ thượng.
thượng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận