Từ điển tiếng Việt: thượng lưu

Ý nghĩa


  • d. 1. Khúc sông ở gần nơi phát nguyên: Thượng lưu sông Hồng. 2. Hạng người ở lớp trên trong xã hội cũ.
thượng lưu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận