Từ điển tiếng Việt: thượng nghị viện

Ý nghĩa


  • d. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.
thượng nghị viện



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận