Từ điển tiếng Việt: thư sinh

Ý nghĩa


  • I d. Người học trò trẻ tuổi thời trước.
  • II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao động chân tay, như một thời trước.
thư sinh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận