Từ điển tiếng Việt: thư tín

Ý nghĩa


  • d. Thư từ gửi qua bưu điện. Giữ bí mật thư tín. Trao đổi thư tín.
thư tín



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận