Từ điển tiếng Việt: thưa thớt

Ý nghĩa


  • t. Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc. Dân cư thưa thớt. Cây cối thưa thớt. Chợ chiều thưa thớt người. Tiếng súng thưa thớt dần.
thưa thớt



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận