Từ điển tiếng Việt: thưng

Ý nghĩa


  • d. Phần mười của đấu: Khôn ngoan chẳng lọ thực thà, Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy (cd).
thưng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận