Từ điển tiếng Việt: thạch anh

Ý nghĩa


  • dt. Khoáng chất kết tinh theo hình lăng trụ sáu mặt, có chóp nhọn, rắn, trong suốt, màu trắng, tím hoặc vàng, dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện.
thạch anh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận