Từ điển tiếng Việt: thạch cao

Ý nghĩa


  • d. Khoáng vật gồm chủ yếu sulfat calcium, mềm, màu trắng, dùng để chế ximăng, nặn tượng, bó xương gãy, v.v.
thạch cao



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận