Từ điển tiếng Việt: thạch sùng

Ý nghĩa


  • d. Bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường bò trên tường nhà, bắt muỗi, sâu bọ nhỏ.
thạch sùng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận