Từ điển tiếng Việt: thạch tín

Ý nghĩa


  • Cg. Nhân ngôn. Một hợp chất của a-sen, dùng làm vị thuốc ta.
thạch tín



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận