Từ điển tiếng Việt: thạo

Ý nghĩa


  • tt. Thành thục, hiểu biết rất rành rõ, sử dụng một cách bình thường, không có gì là khó khăn: thạo nghề sông nước thạo tiếng Anh đọc thông viết thạo buôn bán rất thạo.
thạo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận