Từ điển tiếng Việt: thả cỏ

Ý nghĩa


  • đg. 1. Để cho trâu bò đi ăn cho béo chứ không bắt làm việc. 2. Nói người phụ nữ trong xã hội cũ, được chồng để cho tự do đi lăng nhăng.
thả cỏ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận