Từ điển tiếng Việt: thả mồi

Ý nghĩa


  • đg. Mắc mồi vào lưỡi câu rồi ném xuống nước để câu cá. Ngb. Dùng lợi lộc để nhử người ta.
thả mồi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận