Từ điển tiếng Việt: thảnh thơi

Ý nghĩa


  • tt. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì: sống thảnh thơi đầu óc thảnh thơi Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều).
thảnh thơi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận