Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: thảo
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo.
(cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.
1. đg. Viết ra : Thảo mộ
Từ
thảo
Các mục liên quan:
thù hình
thù lù
thù oán
thù tạ
thù tạc
thù tiếp
thù vặt
thùa
thùm thụp
thùng
thùng thùng
thùng thư
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận