Từ điển tiếng Việt: thảo

Ý nghĩa


  • t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo.
  • (cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.
  • 1. đg. Viết ra : Thảo mộ
thảo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận