Từ điển tiếng Việt: thấm thía

Ý nghĩa


  • đg. 1 Thấm sâu vào tư tưởng, tình cảm. Thấm thía lời dạy bảo. Nỗi buồn thấm thía. Lời phê bình thấm thía. 2 (kng.; id.). Như thấm tháp. Thế cũng chưa thấm thía vào đâu.
thấm thía



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận