Từ điển tiếng Việt: thấp hèn

Ý nghĩa


  • tt. Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh: những ham muốn thấp hèn sống thấp hèn những kẻ thấp hèn.
thấp hèn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận