Từ điển tiếng Việt: thấp tho

Ý nghĩa


  • 1. Nh. Thập thò: Cô bé thấp tho ở cửa. 2. Nhô lên thụt xuống liền liền: Chiếc thuyền bào ánh thấp tho một ghềnh (CgO).
thấp tho



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận