Từ điển tiếng Việt: thất điên bát đảo

Ý nghĩa


  • Cuống quít và lộn xộn đến cực độ vì hoảng hốt: Địch thua, chạy thất điên bát đảo.
thất điên bát đảo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận