Từ điển tiếng Việt: thất bát

Ý nghĩa


  • đgt. Mất mùa, thu hoạch được ít: Vụ chiêm thất bát Được mùa chớ phụ ngô khoai, Đến khi thất bát lấy ai bạn cùng (cd.).
thất bát



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận