Từ điển tiếng Việt: thất bảo

Ý nghĩa


  • Bảy sản vật quý như vàng, bạc, lưu ly, xà cừ, mã não, san hô, trân châu. ở đây chỉ cái giường có khảm các vật quý
thất bảo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận