Từ điển tiếng Việt: thất phu

Ý nghĩa


  • d. (cũ). Người đàn ông là dân thường; người (đàn ông) dốt nát, tầm thường (hàm ý coi khinh, theo quan niệm cũ). Hạng thất phu. Đồ thất phu! (tiếng mắng).
thất phu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận