Từ điển tiếng Việt: thuê

Ý nghĩa


  • đg. 1. Cg. Thuê mướn. Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận : Thuê thợ làm nhà. 2. Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá thoả thuận : Thuê nhà. II. ph. Nói làm để lấy tiền : Gánh gạo thuê; Lính đánh thuê.
thuê



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận