Từ điển tiếng Việt: thuần lý

Ý nghĩa


  • t.1. Nói lý lẽ chỉ dựa vào lý tính mà không xuất phát từ thực tế. 2. Suy diễn từ toán học ra : Cơ học thuần lý.
thuần lý



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận