Từ điển tiếng Việt: thuần thục

Ý nghĩa


  • tt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục.
thuần thục



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận