Từ điển tiếng Việt: thuần tuý

Ý nghĩa


  • t. 1. Không pha trộn: Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không pha tạp: Công nhân thuần tuý.
thuần tuý



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận