Từ điển tiếng Việt: thu lượm

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Thu nhặt, gom góp lại: thu lượm sắt vụn. 2. Thu nhặt, tìm kiếm những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên thuỷ): sống bằng săn bắn, thu lượm.
thu lượm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận