Từ điển tiếng Việt: thu vén

Ý nghĩa


  • đg.1. Góp nhặt lại cho gọn: Thu vén nhà cửa. 2. Nói người nội trợ biết tổ chức và quản lý gia đình một cách tiết kiệm: Bà vợ biết thu vén.
thu vén



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận