Từ điển tiếng Việt: thua

Ý nghĩa


  • đg. Không giành được, mà phải chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên; trái với được và thắng. Thua kiện. Thua trận. Thua hai bàn trắng.
thua



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận