Từ điển tiếng Việt: tráng miệng

Ý nghĩa


  • đgt. ăn một ít hoa quả hay đồ ngọt ngay sau bữa cơm: ăn quả chuối tráng miệng.
tráng miệng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận