Từ điển tiếng Việt: tráo trở

Ý nghĩa


  • t. (hay đg.). Dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết. Lòng dạ tráo trở khôn lường. Đề phòng sự tráo trở.
tráo trở



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận