Từ điển tiếng Việt: véo von

Ý nghĩa


  • tt, trgt Nói âm thanh lên xuống du dương: Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp); Giọng hát véo von của cô thôn nữ; Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (TBH).
véo von



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận