Từ điển tiếng Việt: vê

Ý nghĩa


  • đgt 1. Viên cho tròn: Vê thuốc tễ. 2. Gây được đầy đủ: ấy là quả phúc nên vê cho tròn (Tú-mỡ). 3. Vo cho săn: Vê sợi chỉ.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận