Từ điển tiếng Việt: vênh váo

Ý nghĩa


  • t. (kng.). 1 Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát). Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả. 2 Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì. Chưa gì đã vênh váo, hách dịch. Bộ mặt vênh váo.
vênh váo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận