Từ điển tiếng Việt: vì thế

Ý nghĩa


  • k. Từ biểu thị điều sắp nêu ra có lí do hoặc nguyên nhân là điều vừa được nói đến. Nó cho biết chậm quá, vì thế tôi không giúp gì được.
vì thế



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận