Từ điển tiếng Việt: ví thử

Ý nghĩa


  • lt. Từ biểu thị giả thiết về điều trái với thực tế để làm căn cứ lập luận: Ví thử cô ta khéo hơn một chút thì vợ chồng đâu đến như vậy.
ví thử



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận