Từ điển tiếng Việt: vòm

Ý nghĩa


  • d. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
vòm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận