Từ điển tiếng Việt: vó

Ý nghĩa


  • 1 d. Bàn chân của một số thú có guốc, như trâu, bò, ngựa. Vó ngựa. Vó trâu. Ngựa cất vó.
  • 2 d. Dụng cụ bắt cá, tôm gồm có một lưới, bốn góc mắc vào bốn đầu gọng để kéo. Kéo vó. Vó tôm.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận