Từ điển tiếng Việt: vót

Ý nghĩa


  • I đg. Làm cho nhẵn, tròn hoặc nhọn bằng cách đưa nhẹ lưỡi dao nhiều lần trên bề mặt. Vót đũa. Vót chông. Một đầu được vót nhọn.
  • II t. (dùng phụ sau t.). Nhọn và cao vượt hẳn lên. Đỉnh núi cao . Cây mọc thẳng vót. Cong vót. // Láy: von vót (ý nhấn mạnh).
vót



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận