Từ điển tiếng Việt: vù

Ý nghĩa


  • tt. 1. Tiếng do vật gì đập vào không khí mà phát ra: Gió thổi vù Chim bay vù. 2. Rất nhanh, nhanh tựa như tiếng gió: chạy vù đi.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận