Từ điển tiếng Việt: vùng vằng

Ý nghĩa


  • đgt. Có những điệu bộ như lúc lắc thân mình, vung tay vung chân hoặc có lời nói, cử chỉ để tỏ không bằng lòng, giận dỗi: động một tí là vùng vằng chẳng nói chẳng rằng, vùng vằng bỏ đi.
vùng vằng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận