Từ điển tiếng Việt: vú

Ý nghĩa


  • dt 1. Bộ phận cơ thể của người và động vật có đẻ con, nếu là phụ nữ hay động vật cái thì có thể tiết ra sữa: Con ấp vú mẹ (tng); Đàn bà không vú lấy gì nuôi con (cd). 2. Đồ bằng cao-su có hình đầu vú người, lắp vào miệng bầu sữa cho trẻ bú: Cháu bú xong, nên thả cái vú vào cốc nước sạch. 3. Người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình: Đứa con của bà ta mất sớm, nên bà mới đi ở vú. 4. Bộ phận có hình vú ở tâm một nhạc cụ bằng đồng: Vú chiêng; Vú chũm choẹ.



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận