Từ điển tiếng Việt: vạch trần

Ý nghĩa


  • đgt. Làm lộ rõ bộ mặt thật xấu xa đang được che giấu: vạch trần âm mưu thâm độc vạch trần tội ác của kẻ thù Kẻ ném đá giấu tay bị vạch trần với đầy đủ chứng cớ.
vạch trần



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận