Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: vạn
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
1 dt Làng của những người thuyền chài, thường ở trên mặt sông: Bà con ở vạn chài lên bộ để bầu cử.
2 st Mười lần nghìn: Một trăm người bán, một vạn người mua (tng); Đảng ta gồm có hàng triệu người, hàng vạn cán bộ (HCM); Nhất bản vạn lợi (tng).
3 tt Thuộc một trong ba loại bài tổ tôm hay bài bất, tức vạn, sách, văn: Tam vạn, tam sách và thất văn là một phu tôm.
Từ
vạn
Các mục liên quan:
vén
vũng
Vũng Liêm
Vũng Tàu
Vĩnh An
Vĩnh Đông
Vĩnh Đại
Vĩnh Điều
Vĩnh Điện
Vĩnh ô
Vĩnh Bình
Vĩnh Bảo
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận