Báo cáo tháng: doanh nghiệp kinh doanh bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài phải lập và gửi Bộ Tài chính chậm nhất là mười lăm (15) ngày kể từ ngày kết thúc tháng.
Mô tả bước
Báo cáo quý: doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài phải lập và gửi Bộ Tài chính chậm nhất là ba mươi (30) ngày kể từ ngày kết thúc quý.
Mô tả bước
Báo cáo năm: doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài phải lập và gửi Bộ Tài chính chậm nhất là chín mươi (90) ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Đối với doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (kể cả các doanh nghiệp chuyên kinh doanh bảo hiểm sức khỏe), chi nhánh nước ngoài: - Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1-PNT - Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-PNT - Báo cáo các chỉ tiêu kinh tế quý, năm: Mẫu số 3-PNT - Báo cáo bồi thường bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 4-PNT - Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm: + Báo cáo chi tiết trích lập dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 5A-PNT + Báo cáo tổng hợp dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 5B-PNT - Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm: + Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT + Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 6B-PNT - Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 7-PNT - Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 8-PNT - Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 9-PNT
Đối với doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ: - Báo cáo kết quả hoạt động tháng: Mẫu số 1-NT - Báo cáo số lượng hợp đồng và số tiền bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 2-NT - Báo cáo doanh thu phí bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 3-NT - Báo cáo trả tiền bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 4-NT - Báo cáo tình hình huỷ bỏ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ quý, năm: Mẫu số 5-NT - Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm: + Báo cáo trích lập dự phòng toán học bảo hiểm nhân thọ: Mẫu số 6A-NT + Báo cáo trích lập dự phòng phí chưa được hưởng bảo hiểm nhân thọ: Mẫu số 6B-NT + Báo cáo trích lập dự phòng chia lãi: Mẫu số 6C-NT + Báo cáo trích lập dự phòng bồi thường: Mẫu số 6D-NT + Báo cáo trích lập dự phòng bảo đảm cân đối: Mẫu số 6E-NT - Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm: + Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 7A-NT + Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ: Mẫu số 7B-NT - Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 8-NT - Báo cáo ASEAN hàng năm: Mẫu số 9-NT - Báo cáo tách quỹ, chia lãi: Mẫu số 10-NT - Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 11-NT
Đối với doanh nghiệp tái bảo hiểm: - Báo cáo doanh thu tái bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 1-TBH - Báo cáo bồi thường, trả tiền bảo hiểm của doanh nghiệp tái bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 2-TBH - Báo cáo trích lập dự phòng nghiệp vụ quý, năm: theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ), theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ) - Báo cáo hoạt động đầu tư quý, năm: + Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT + Báo cáo hoạt động đầu tư từ dự phòng nghiệp vụ: theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khoẻ), theo các mẫu như doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ (đối với nghiệp vụ tái bảo hiểm nhân thọ) - Báo cáo khả năng thanh toán quý, năm: Mẫu số 3-TBH
Đối với doanh nghiệp môi giới bảo hiểm: - Báo cáo hoạt động môi giới bảo hiểm quý, năm: Mẫu số 1-MGBH. - Báo cáo tham gia hoạt động cung cấp dịch vụ bảo hiểm qua biên giới quý, năm: Mẫu số 2-MGBH - Báo cáo hoạt động đầu tư từ nguồn vốn chủ sở hữu: Mẫu số 6A-PNT