Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện (theo mẫu);
Bản sao giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh nơi xuất phát của động vật (nếu có);
Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật (nếu có);
Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).
Các bước
Tên bước
Bước 1:
Mô tả bước
Chủ hàng trước khi vận chuyển động vật phải khai báo và gửi hồ sơ kiểm dịch cho Trạm thú y sở tại. Khai báo trước ít nhất: 02 ngày (đã áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc và còn miễn dịch); 15 - 30 ngày (chưa áp dụng các biện pháp phòng bệnh bắt buộc hoặc không có miễn dịch).
Bước 2:
Mô tả bước
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ kiểm dịch hợp lệ Trạm Thú y có trách nhiệm: Xác nhận đăng ký kiểm dịch. Thông báo địa điểm, thời gian tiến hành kiểm dịch.
Bước 3:
Mô tả bước
Trạm Thú y sở tại: Kiểm tra việc thực hiện các quy định về điều kiện vệ sinh thú y đối với: Địa điểm tập trung; Phương tiện vận chuyển; Vật dụng khác có liên quan. Kiểm dịch theo quy trình, tiêu chuẩn vệ sinh thú y được quy định đối với động vật lưu thông trong nước; đánh dấu động vật. Hướng dẫn chủ hàng thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc; Nơi tập trung, bốc xếp động vật; Phương tiện vận chuyển; Các vật dụng khác có liên quan trong quá trình vận chuyển. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật đủ tiêu chuẩn vệ sinh thú y; niêm phong phương tiện vận chuyển, dụng cụ chứa đựng động vật.
Bước 4:
Mô tả bước
Trạm Thú y cấp giấy chứng nhận kiểm dịch nếu động vật đạt yêu cầu vệ sinh thú y; trường hợp động vật không đảm bảo các yêu cầu vệ sinh thú y thì không cấp giấy chứng nhận kiểm dịch và tiến hành xử lý theo quy định.
Kết quả của việc thực hiện
Giấy chứng nhận
Tất cả
01 ngày.
Trụ sở cơ quan hành chính
Trạm Thú y huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y.
Không.
Trạm Thú y huyện, thị xã, thành phố trực thuộc Chi cục Thú y.