Thủ tục hành chính: T-HTI-235583-TT

Thẩm định Đồ án quy hoạch đô thị
Hà Tĩnh

Căn cứ pháp lý

Văn bản qui định

Nghị định số 11/2010/NĐ-CP n...

Văn bản qui định

Nghị định số 37/2010/NĐ-CP n...

Văn bản qui định

Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD...

Văn bản qui định

Quyết định số 21/2005/QĐ-BXD...

Hồ sơ

Thành phần hồ sơ
- Tờ trình thẩm định, phê duyệt đồ án
- Thuyết minh nội dung đồ án (thuyết minh tổng hợp và thuyết minh tóm tắt nội dung đồ án) bao gồm bản vẽ in màu thu nhỏ.
- Dự thảo quy định quản lý theo đồ án quy hoạch.
- Dự thảo quyết định phê duyệt đồ án.
- Các phụ lục tính toán kèm theo.
- Các bản vẽ in màu đúng tỉ lệ theo quy định. Cụ thể như sau:
+ Đối với quy hoạch chung thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã:
Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/50.000 hoặc 1/250.000.
Các bản đồ hiện trạng gồm: hiện trạng sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan, giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu gom chất thải rắn, nghĩa trang, môi trường, đánh giá tổng hợp và lựa chọn đất xây dựng, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Sơ đồ cơ cấu phát triển đô thị (tối thiểu 02 phương án. Sơ đồ này chỉ dùng khi nghiên cứu báo cáo, không nằm trong hồ sơ trình phê duyệt).
Sơ đồ định hướng phát triển không gian đô thị, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Các bản đồ định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
+ Đối với quy hoạch chung thị trấn, đô thị loại V chưa công nhận là thị trấn:
Sơ đồ vị trí và mối liên hệ vùng, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Các bản đồ hiện trạng gồm: hiện trạng sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan, giao thông, cấp điện và chiếu sáng đô thị, cấp nước, cao độ nền và thoát nước mưa, thoát nước bẩn, thu gom chất thải rắn, nghĩa trang, môi trường, đánh giá tổng hợp và lựa chọn đất xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Sơ đồ cơ cấu phát triển đô thị tỷ lệ 1/5.000 (tối thiểu 02 phương án. Sơ đồ này chỉ dùng khi nghiên cứu báo cáo, không nằm trong hồ sơ trình phê duyệt);
Sơ đồ định hướng phát triển không gian đô thị, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Các bản đồ định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
+ Đối với quy hoạch phân khu:
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000 hoặc 1/25.000.
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác và môi trường, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược, tỷ lệ 1/2.000 hoặc 1/5.000.
+ Đối với quy hoạch chi tiết:
Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/2.000 hoặc1/5.000.
Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/500.
Các bản đồ hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500.
Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, tỷ lệ 1/500.
Sơ đồ tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan.
Bản đồ chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật, tỷ lệ 1/500.
Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường, tỷ lệ 1/500.
Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật, tỷ lệ 1/500;
Bản đồ đánh giá môi trường chiến lược tỷ lệ 1/500.
Thể hiện thêm bản đồ địa hình lồng ghép bản đồ địa chính đối với các loại bản đồ sau: hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng; hiện trạng hệ thống hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng và hành lang bảo vệ các tuyến hạ tầng kỹ thuật; quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường.
- Các văn bản pháp lý có liên quan.
- Đĩa CD lưu trữ toàn bộ hồ sơ đồ án quy hoạch bao gồm thuyết minh bản vẽ và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch.

Các bước

Tên bước
- Bước 1:

Mô tả bước

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh (Số 14 - Đường Võ Liêm Sơn - Thành phố Hà Tĩnh). Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Làm giấy biên nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Bước 2:

Mô tả bước

Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ và xử lý theo quy định
- Bước 3:

Mô tả bước

Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Hà Tĩnh sau khi đã thực hiện nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp đến nhận thay thì phải có giấy ủy quyền (có xác nhận của cơ quan hoặc UBND cấp xã) và giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền.

Kết quả của việc thực hiện

Phê duyệt
Tất cả
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trụ sở cơ quan hành chính
Không
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
Không
Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh.
T-HTI-235583-TT

01 bộ

Nguồn: csdl.thutuchanhchinh.vn/ho_so_tthc/ha_tinh/t_hti_235583_tt


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận