Alphachymotripsin-4200 đvqt |
Chỉ định: Mọi trạng thái viêm - bọc máu sâu hay nông. Trong khoa ngoại và chấn thương: những phù nề sau phẫu thuật và sau khi gẫy xương, bọc máu, bong gân. Trong : viêm trong và ngoài cổ tử cung, vô sinh do tắc ống dẫn trứng, viêm tử cung mạn tính, viêm vòi, căng vú sau khi đẻ, viêm tuyến vú. Trong khoa phổi: những bệnh phế quản mãn tính, những chứng mưng mủ phổi. Trong khoa Tai- Mũi - Họng: viêm xoang, viêm thanh quản, viêm hầu, viêm họng viêm tai dính, viêm vòi Eustache, hen phế quản, lao phổi và sau gây mê. Trong môn học bệnh thấp: viêm khớp, viêm quanh khớp, bệnh Dupuytren. Trong khoa da: cụm nhọt, nhọt, áp xe, loét, mảng mô hoại tử, sẹo lồi. Giảm viêm trong các bệnh lý khác: viêm bàng quang, viêm mào tinh hoàn, viêm túi lợi răng khôn và áp xe ổ răng. Chống chỉ định: Dị ứng với thành phần của thuốc Liều lượng: Đường uống: 2 viên, 3-4 lần/ngày(nuốt) Đường ngậm dưới lưỡi: 4-6 viên/ngày, chia ra trong ngày (Để thuốc tan chậm)
|
|
|
|
|
|
Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm NIC |
Vỉ 10 viên |
Viên |