Cung cấp các acid amin trong những trường hợp sau: giảm protein máu, suy dinh dưỡng, trước & sau khi phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Hôn mê gan hoặc nguy cơ hôn mê gan. Suy thận nặng, tăng nitơ máu. Bất thường về chuyển hóa acid amin.
Chú ý đề phòng:
Nhiễm toan nặng. Suy tim xung huyết. Giảm Na máu. Người suy nhược & mất nước nặng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai.
Tác dụng ngoài ý:
Ít khi: buồn nôn hoặc nôn, đau ngực hoặc đánh trống ngực, tăng men gan, tăng urê máu, rét run, sốt, đau đầu, đau mạch. Hiếm khi: phát ban da
Liều lượng:
Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm Người lớn: 400-800 mL dd Amiparen-10/ngày. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng & cân nặng. Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên Người lớn: 200-400 mL dd Amiparen cho 1 lần truyền. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng & cân nặng. Tốc độ truyền: ở người lớn là 100 mL trong hơn 60 phút, giảm xuống ở trẻ em, người lớn tuổi & bệnh nhân mắc bệnh nặng.