Thuốc: Amiparen 10-200ml

Amiparen 10-200ml

Thông tin thuốc

Chỉ định:
Cung cấp các acid amin trong những trường hợp sau: giảm protein máu, suy dinh dưỡng, trước & sau khi phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Hôn mê gan hoặc nguy cơ hôn mê gan. Suy thận nặng, tăng nitơ máu. Bất thường về chuyển hóa acid amin.
Chú ý đề phòng:
Nhiễm toan nặng. Suy tim xung huyết. Giảm Na máu. Người suy nhược & mất nước nặng. Người lớn tuổi. Phụ nữ có thai.
Tác dụng ngoài ý:
Ít khi: buồn nôn hoặc nôn, đau ngực hoặc đánh trống ngực, tăng men gan, tăng urê máu, rét run, sốt, đau đầu, đau mạch. Hiếm khi: phát ban da
Liều lượng:
Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm Người lớn: 400-800 mL dd Amiparen-10/ngày. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng & cân nặng. Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên Người lớn: 200-400 mL dd Amiparen cho 1 lần truyền. Chỉnh liều theo tuổi, triệu chứng & cân nặng. Tốc độ truyền: ở người lớn là 100 mL trong hơn 60 phút, giảm xuống ở trẻ em, người lớn tuổi & bệnh nhân mắc bệnh nặng.

Mua thuốc ở đâu

SttTên nhà thuốcĐịa chỉĐiện thoại
1Nhà Thuốc Nam AnhSố 3D, Trần Hưng Đạo, Hà Nội0438210579

Giá thuốc

Giá trúng thầu bệnh viện năm 2010
Giá thuốcĐơn vị giáĐơn vị thuốcThời gianNguồn tham khảo
53999VNĐchaiNăm 2010BV Chợ Rẫy

Thuốc thu hồi

Chưa có thông tin

Thuốc giả

Chưa có thông tin

Thành phần

  • L- tyrosine: 0.25 g
  • L- aspartic acid: 0.5 g
  • L- glutamic acid: 0.5 g
  • L- serine: 1.5 g
  • L- methionine: 1.95 g
  • L- histidine: 2.5 g
  • L- proline: 2.5 g
  • L- threonine: 2.85 g
  • L- phenylalanine: 3.5 g
  • L- isoleucine: 4 g
  • L- valine: 4 g
  • L- alanine: 4 g
  • L- arginine: 5.25 g
  • L- leucine: 7 g
  • Glycine: 2.95 g
  • L- lysine acetate: 7.4 g
  • L- tryptophan: 1 g
  • L- cysteine: 0.5 g
Công ty TNHH Otsuka OPV
Chai nhựa x 200ml
dung dịch tiêm truyền
VD-1359-06

Nguồn: thuoc.vn/Ajax/Default.aspx?Mod=ViewDrugs&DrugsID=57094&AjaxRequestUniqueId=14107871862490


Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận